Thực đơn
Kích thước ống danh định Ứng dụngDựa vào NPS và tên danh định của ống, đường kính ngoài của ống (outside diameter OD) và chiều dày thành ống có thể nội suy từ các bảng dưới đây, được dựa theo tiêu chuẩn ASME B36.10M và B36.19M. Ví dụ, NPS 14 Sch 40 có đường kính ngoài 14 inch và dày 0,437 inch. Tuy nhiên, giá trị NPS và đường kính ngoài (OD) thường không bằng nhau, điều này có thể gây ra nhiều nhầm lẫn.
Lý do cho sự khác biệt với các ống NPS từ ⅛ tới 12 inch là những giá trị NPS này ban đầu được đặt bằng với đường kính trong (inside diameter ID) dựa vào tiêu chuẩn bề dày ống vào thời đó. Tuy nhiên, khi danh mục độ dày thành ống tăng lên, đường kính trong thay đổi và NPS chỉ đưa ra giá trị không trực tiếp liên quan đến đường kính trong và đường kính ngoài.
Khi cho giá trị NPS, với mỗi đường kính ngoài cố định và chiều dày ống tăng dần theo chỉ số danh định trong bảng. Khi cho giá trị danh định, đường kính ngoài tăng dần theo chỉ số NPS trong khi chiều dày không đổi hoặc tăng dần. Sử dụng các bảng trong ASME B31.3, ta có thể chỉ ra rằng áp lực chịu đựng của ống giảm tỉ lệ với sự tăng của NPS trong khi chỉ số danh định không đổi.
Cả hai loại ống polyvinyl clorua (PVC) và chlorinated polyvinyl clorua (CPVC) đều được chế tạo theo kích thước NPS.
Thực đơn
Kích thước ống danh định Ứng dụngLiên quan
Kích cỡ dương vật người Kích cỡ quần áo Kích thích đầu vú Kích thước quần thể Kích thước ống danh định Kích thước tập tin Kích thích tình dục Kích thước hạt Kích cầu Kích dục bằng tayTài liệu tham khảo
WikiPedia: Kích thước ống danh định http://www.engineeringtoolbox.com/nps-nominal-pipe... http://www.engineersedge.com/pipe_schedules.htm